BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT 2015 QUẬN THỦ ĐỨC, TP. HCM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
1. Tên Đường: (ĐƯỜNG SỐ 5) BÀ GIANG, Đoạn đường từ: QUỐC LỘ 1K Đến: RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,500 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.47
2. Tên Đường: BÌNH CHIỂU, Đoạn đường từ: TỈNH LỘ 43 Đến: RANH QUÂN ĐOÀN 4, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,300 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.61
3. Tên Đường: BỒI HOÀN (ĐƯỜNG SỐ 14), Đoạn đường từ: LINH TRUNG Đến: QUỐC LỘ 1, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,300 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.85
4. Tên Đường: CÂY KEO, Đoạn đường từ: TÔ NGỌC VÂN Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,200 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.68
5. Tên Đường: CHƯƠNG DƯƠNG, Đoạn đường từ: VÕ VĂN NGÂN Đến: KHA VẠN CÂN, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,400 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,800, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
6. Tên Đường: ĐẶNG THỊ RÀNH, Đoạn đường từ: DƯƠNG VĂN CAM Đến: TÔ NGỌC VÂN, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 3,300 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 6,600, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
7. Tên Đường: ĐẶNG VĂN BI, Đoạn đường từ: VÕ VĂN NGÂN Đến: NGUYỄN VĂN BÁ, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 3,500 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 7,000, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
8. Tên Đường: ĐÀO TRINH NHẤT (ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG LINH TÂY, Đoạn đường từ: KHA VẠN CÂN Đến: RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,200 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,400, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
9. Tên Đường: ĐOÀN CÔNG HỚN, Đoạn đường từ: NGÃ BA HỒ VĂN TƯ Đến: VÕ VĂN NGÂN, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 5,500 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 8,400, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.53
10. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 19, PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH, Đoạn đường từ: KHA VẠN CÂN Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,400 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,800, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
11. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 27, PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH, Đoạn đường từ: PHẠM VĂN ĐỒNG Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,400 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,800, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
12. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 38, PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH, Đoạn đường từ: HIỆP BÌNH Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,100 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,200, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
13. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC, Đoạn đường từ: QUỐC LỘ 13 Đến: QUỐC LỘ 13 CŨ, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,200 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,400, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
14. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 6 PHƯỜNG LINH CHIỂU, Đoạn đường từ: HOÀNG DIỆU 2 Đến: VÕ VĂN NGÂN, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 3,300 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 6,600, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
15. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 16 PHƯỜNG LINH CHIỂU, Đoạn đường từ: HOÀNG DIỆU 2 Đến: KHA VẠN CÂN, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,400 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.54
16. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 17 PHƯỜNG LINH CHIỂU, Đoạn đường từ: HOÀNG DIỆU 2 Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,600 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 5,200, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
17. Tên Đường: ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG LINH ĐÔNG, Đoạn đường từ: LINH ĐÔNG Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,700 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.18
18. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 35, PHƯỜNG LINH ĐÔNG, Đoạn đường từ: TÔ NGỌC VÂN Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,400 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,800, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
19. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 36 (BẾN ĐÒ), PHƯỜNG LINH ĐÔNG, Đoạn đường từ: KHA VẠN CÂN Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,400 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,200, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.75
20. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 4 (LINH TÂY), PHƯỜNG LINH TÂY, Đoạn đường từ: NGÃ BA NGUYỄN VĂN LỊCH Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,600 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.31
21. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LINH TÂY, Đoạn đường từ: KHA VẠN CÂN Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,600 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 5,200, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
22. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LINH TÂY, Đoạn đường từ: KHA VẠN CÂN Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,900 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 5,200, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.79
23. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 2 (PHƯỜNG LINH TRUNG), Đoạn đường từ: QUỐC LỘ 1 Đến: PHẠM VĂN ĐỒNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,100 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,200, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
24. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 3-PHƯỜNG LINH TRUNG, Đoạn đường từ: PHẠM VĂN ĐỒNG Đến: ĐƯỜNG SỐ 1, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,000 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,000, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
25. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 4-PHƯỜNG LINH TRUNG, Đoạn đường từ: PHẠM VĂN ĐỒNG Đến: ĐƯỜNG SỐ 1, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,200 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,400, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
26. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LINH TRUNG, Đoạn đường từ: HOÀNG DIỆU 2 Đến: ĐƯỜNG SỐ 7, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,200 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,400, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
27. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG LINH TRUNG, Đoạn đường từ: HOÀNG DIỆU 2 Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,200 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,400, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
28. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG LINH TRUNG, Đoạn đường từ: HOÀNG DIỆU 2 Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,200 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,300, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.95
29. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LINH TRUNG, Đoạn đường từ: ĐƯỜNG SỐ 8 Đến: ĐƯỜNG SỐ 7, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,200 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,400, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
30. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LINH TRUNG, Đoạn đường từ: LÊ VĂN CHÍ Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,300 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.85
31. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG LINH TRUNG, Đoạn đường từ: QUỐC LỘ 1 Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,300 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,300, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.87
32. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 18, PHƯỜNG LINH TRUNG, Đoạn đường từ: QUỐC LỘ 1 Đến: XA LỘ HÀ NỘI, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,300 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,300, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.87
33. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 1 VÀ ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG CHỮ U), PHƯỜNG LINH XUÂN, Đoạn đường từ: QUỐC LỘ 1K Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,800 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.06
34. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG LINH XUÂN, Đoạn đường từ: QUÔC LỘ 1K Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,800 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.06
35. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LINH XUÂN, Đoạn đường từ: QUÔC LỘ 1K Đến: ĐƯỜNG SỐ 8 (HIỆP XUÂN), GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,400 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.64
36. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG LINH XUÂN, Đoạn đường từ: QUÔC LỘ 1K Đến: ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUÔNG TRE), GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,200 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,100, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.58
37. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG XUÂN HIỆP), PHƯỜNG LINH XUÂN, Đoạn đường từ: QUÔC LỘ 1K Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,800 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.06
38. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LINH XUÂN, Đoạn đường từ: QUÔC LỘ 1K Đến: ĐƯỜNG SỐ 11, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,800 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.06
39. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG LINH XUÂN, Đoạn đường từ: ĐƯỜNG SỐ 8 Đến: HẺM 42 ĐƯỜNG 10, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,300 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.85
40. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LINH XUÂN, Đoạn đường từ: ĐƯỜNG SỐ 5 (BÀ GIANG) Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,200 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,100, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.58
41. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 7-PHƯỜNG TAM BÌNH, Đoạn đường từ: TRỌN ĐƯỜNG Đến: , GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,000 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.85
42. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 9-PHƯỜNG TAM BÌNH, Đoạn đường từ: TRỌN ĐƯỜNG Đến: , GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,100 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.76
43. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 10-PHƯỜNG TAM BÌNH, Đoạn đường từ: TÔ NGỌC VÂN Đến: ĐƯỜNG SỐ 11, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,000 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,800, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.90
44. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG TAM BÌNH, Đoạn đường từ: TRỌN ĐƯỜNG Đến: , GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,200 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.68
45. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 4 PHƯỜNG TAM PHÚ, Đoạn đường từ: TÔ NGỌC VÂN Đến: RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,200 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.68
46. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 6 PHƯỜNG TAM PHÚ, Đoạn đường từ: TÔ NGỌC VÂN Đến: RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,200 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.68
47. Tên Đường: ĐƯỜNG BÌNH PHÚ-PHƯỜNG TAM PHÚ, Đoạn đường từ: TRỌN ĐƯỜNG Đến: , GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,500 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.47
48. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ, Đoạn đường từ: NGUYỄN VĂN BÁ (XA LỘ HÀ NỘI) Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,900 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,800, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
49. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ, Đoạn đường từ: ĐẶNG VĂN BI Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,900 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.95
50. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 8 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ), Đoạn đường từ: HỒ VĂN TƯ Đến: ĐẶNG VĂN BI, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,900 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,800, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
51. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 9 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ), Đoạn đường từ: HỒ VĂN TƯ Đến: ĐẶNG VĂN BI, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,900 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,800, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
52. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 11 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ), Đoạn đường từ: HỒ VĂN TƯ Đến: CẦU PHỐ NHÀ TRÀ, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,200 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,400, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
. Tên Đường: , Đoạn đường từ: CẦU PHỐ NHÀ TRÀ Đến: ĐƯỜNG TRƯỜNG THỌ, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,500 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.47
53. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 12-PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ, Đoạn đường từ: ĐƯỜNG SỐ 2 Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,900 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.95
54. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUÔNG TRE), Đoạn đường từ: NGÃ BA ĐƯỜNG BÀ GIANG Đến: RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,000 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.85
55. Tên Đường: DÂN CHỦ (PHƯỜNG BÌNH THỌ), Đoạn đường từ: VÕ VĂN NGÂN Đến: ĐẶNG VĂN BI, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 4,000 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 8,000, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
56. Tên Đường: DƯƠNG VĂN CAM, Đoạn đường từ: KHA VẠN CÂN Đến: PHẠM VĂN ĐỒNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 3,300 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 5,400, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.64
57. Tên Đường: GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH), Đoạn đường từ: QUÔC LỘ 1 Đến: CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,200 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,400, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
. Tên Đường: , Đoạn đường từ: CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA Đến: QUỐC LỘ 1 (CHÂN CẦU VƯỢT BÌNH PHƯỚC), GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,200 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.68
58. Tên Đường: HIỆP BÌNH, Đoạn đường từ: KHA VẠN CÂN Đến: QUỐC LỘ 13, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 3,100 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 6,200, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
59. Tên Đường: HỒ VĂN TƯ, Đoạn đường từ: NGÃ BA KHA VẠN CÂN Đến: ĐƯỜNG SỐ 10, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 4,400 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 7,400, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.68
. Tên Đường: , Đoạn đường từ: ĐƯỜNG SỐ 10 Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 4,000 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 7,100, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.78
60. Tên Đường: HOÀNG DIỆU 2, Đoạn đường từ: KHA VẠN CÂN Đến: LÊ VĂN CHÍ, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 4,000 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 8,000, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
61. Tên Đường: KHA VẠN CÂN, Đoạn đường từ: NGÃ NĂM CHỢ THỦ ĐỨC Đến: CẦU NGANG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 8,800 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 17,300, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.97
. Tên Đường: , Đoạn đường từ: CẦU NGANG Đến: PHẠM VĂN ĐỒNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 3,400 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 6,800, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
. Tên Đường: , Đoạn đường từ: CẦU GÒ DƯA ĐẾN CẦU BÌNH LỢI Đến: BÊN CÓ ĐƯỜNG SẮT, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,400 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,000, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.67
. Tên Đường: , Đoạn đường từ: ĐƯỜNG SỐ 20 (P.HIỆP BÌNH CHÁNH) ĐẾN CẦU BÌNH LỢI Đến: BÊN KHÔNG CÓ ĐƯỜNG SẮT, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 3,400 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 6,200, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.82
. Tên Đường: , Đoạn đường từ: NGÃ NĂM CHỢ THỦ ĐỨC Đến: PHẠM VĂN ĐỒNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 3,700 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 7,400, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
62. Tên Đường: KHU LÀNG ĐẠI HỌC (PHƯỜNG BÌNH THỌ), Đoạn đường từ: CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÓ TÊN KHU LÀNG ĐẠI HỌC (TRỪ ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN BÁ, THỐNG NHẤT, DÂN CHỦ) Đến: , GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 3,100 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 6,200, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
63. Tên Đường: LAM SƠN, Đoạn đường từ: TÔ NGỌC VÂN Đến: LÊ VĂN NINH, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 3,500 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 6,100, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.74
64. Tên Đường: LÊ THỊ HOA, PHƯỜNG BÌNH CHIỂU, Đoạn đường từ: TỈNH LỘ 43 Đến: QUỐC LỘ 1, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,800 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.06
65. Tên Đường: LÊ VĂN CHÍ, Đoạn đường từ: VÕ VĂN NGÂN Đến: QUỐC LỘ 1, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,300 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,600, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
66. Tên Đường: LÊ VĂN NINH, Đoạn đường từ: NGÃ 5 THỦ ĐỨC Đến: DƯƠNG VĂN CAM, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 9,900 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 19,500, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.97
67. Tên Đường: LINH ĐÔNG, Đoạn đường từ: PHẠM VĂN ĐỒNG Đến: TÔ NGỌC VÂN, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,800 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,200, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.50
68. Tên Đường: LINH TRUNG, Đoạn đường từ: KHA VẠN CÂN Đến: XA LỘ HÀ NỘI, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,400 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,800, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
69. Tên Đường: LÝ TẾ XUYÊN, Đoạn đường từ: LINH ĐÔNG Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,500 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.47
70. Tên Đường: NGÔ CHÍ QUỐC, Đoạn đường từ: TỈNH LỘ 43 Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,800 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.06
71. Tên Đường: NGUYỄN VĂN BÁ (PHƯỜNG BÌNH THỌ, TRƯỜNG THỌ), Đoạn đường từ: VÕ VĂN NGÂN Đến: TRƯỚC NHÀ MÁY XI MĂNG HÀ TIÊN, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 4,000 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 7,900, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.98
72. Tên Đường: NGUYỄN VĂN LỊCH, Đoạn đường từ: TÔ NGỌC VÂN Đến: KHA VẠN CÂN, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,200 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.68
73. Tên Đường: PHÚ CHÂU, Đoạn đường từ: QUỐC LỘ 1 Đến: TÔ NGỌC VÂN, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,800 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.06
74. Tên Đường: QUỐC LỘ 13 CŨ, Đoạn đường từ: QUỐC LỘ 13 MỚI Đến: QUỐC LỘ 1, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,600 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 5,200, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
. Tên Đường: , Đoạn đường từ: QUỐC LỘ 1 Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,200 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,400, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
75. Tên Đường: QUỐC LỘ 13 MỚI, Đoạn đường từ: CẦU BÌNH TRIỆU Đến: CẦU ÔNG DẦU, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 4,000 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 6,300, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.58
. Tên Đường: , Đoạn đường từ: CẦU ÔNG DẦU Đến: NGÃ TƯ BÌNH PHƯỚC, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 3,500 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 6,300, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.80
. Tên Đường: , Đoạn đường từ: NGÃ TƯ BÌNH PHƯỚC Đến: CẦU VĨNH BÌNH, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 3,300 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 5,900, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.79
76. Tên Đường: QUỐC LỘ 1, Đoạn đường từ: CẦU BÌNH PHƯỚC Đến: NGÃ TƯ LINH XUÂN, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 3,500 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,500, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.29
. Tên Đường: , Đoạn đường từ: NGÃ TƯ LINH XUÂN Đến: NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2), GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 3,200 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 5,500, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.72
. Tên Đường: , Đoạn đường từ: NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2) Đến: RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,300 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,900, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.70
77. Tên Đường: QUỐC LỘ 1K (KHA VẠN CÂN CŨ), Đoạn đường từ: NGÃ TƯ LINH XUÂN Đến: SUỐI NHUM (RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG), GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,400 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,800, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
78. Tên Đường: TAM BÌNH, Đoạn đường từ: TÔ NGỌC VÂN Đến: HIỆP BÌNH, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,600 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,700, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.31
79. Tên Đường: TAM HÀ, Đoạn đường từ: TÔ NGỌC VÂN Đến: PHÚ CHÂU, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,800 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 5,500, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.96
80. Tên Đường: TAM CHÂU (TAM PHÚ-TAM BÌNH), Đoạn đường từ: PHÚ CHÂU Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,200 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,200, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.91
81. Tên Đường: THỐNG NHẤT(PHƯỜNG BÌNH THỌ), Đoạn đường từ: VÕ VĂN NGÂN Đến: ĐẶNG VĂN BI, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 4,000 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 8,000, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
82. Tên Đường: TỈNH LỘ 43, Đoạn đường từ: NGÃ 4 GÒ DƯA Đến: RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,300 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,000, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.74
83. Tên Đường: TÔ NGỌC VÂN, Đoạn đường từ: KHA VẠN CÂN Đến: PHẠM VĂN ĐỒNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 4,000 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 8,000, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
. Tên Đường: , Đoạn đường từ: PHẠM VĂN ĐỒNG Đến: CẦU TRẮNG 2, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 3,300 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 6,600, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
. Tên Đường: , Đoạn đường từ: CẦU TRẮNG 2 Đến: QUỐC LỘ 1, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 3,300 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,500, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.36
84. Tên Đường: TÔ VĨNH DIỆN, Đoạn đường từ: VÕ VĂN NGÂN Đến: HOÀNG DIỆU 2, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 3,500 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 7,000, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
85. Tên Đường: TRẦN VĂN NỮA (NGÔ QUYỀN), Đoạn đường từ: NGUYỄN VĂN LỊCH Đến: TÔ NGỌC VÂN, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,000 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,000, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
86. Tên Đường: TRƯƠNG VĂN NGƯ, Đoạn đường từ: LÊ VĂN NINH Đến: ĐẶNG THỊ RÀNH, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 3,100 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 6,200, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
87. Tên Đường: TRƯỜNG THỌ (đường số 2), Đoạn đường từ: XA LỘ HÀ NỘI Đến: CẦU SẮT, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,400 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,800, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
. Tên Đường: , Đoạn đường từ: CẦU SẮT Đến: KHA VẠN CÂN, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,000 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,000, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
88. Tên Đường: VÕ VĂN NGÂN, Đoạn đường từ: KHA VẠN CÂN Đến: NGÃ TƯ THỦ ĐỨC, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 8,800 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 17,600, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.00
89. Tên Đường: XA LỘ HÀ NỘI (QUỐC LỘ 52), Đoạn đường từ: NGÃ TƯ THỦ ĐỨC Đến: NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2), GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 2,300 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,400, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 1.91
90. Tên Đường: CÁC ĐƯỜNG NHÁNH LÊN CẦU VƯỢT GÒ DƯA, PHƯỜNG TAM BÌNH, Đoạn đường từ: Đến: , GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: 1,600 GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 3,220, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: 2.01
91. Tên Đường: PHẠM VĂN ĐỒNG, Đoạn đường từ: CẦU BÌNH LỢI Đến: CẦU GÒ DƯA, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 12,600, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: –
. Tên Đường: , Đoạn đường từ: CẦU GÒ DƯA Đến: QUỐC LỘ 1, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 10,500, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013:
92. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 7, LINH CHIỂU, Đoạn đường từ: HOÀNG DIỆU 2 Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,600, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: –
93. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 22, LINH ĐÔNG, Đoạn đường từ: LÝ TẾ XUYÊN Đến: ĐƯỜNG SỐ 30, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,500, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: –
94. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 25, LINH ĐÔNG, Đoạn đường từ: TÔ NGỌC VÂN Đến: ĐƯỜNG SỐ 8, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,500, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: –
95. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 30, LINH ĐÔNG, Đoạn đường từ: ĐƯỜNG SẮT Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 4,500, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: –
96. Tên Đường: ĐƯỜNG SỐ 5, HIỆP BÌNH CHÁNH, Đoạn đường từ: QUỐC LỘ 13 MỚI Đến: CUỐI ĐƯỜNG, GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: 6,600, TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: –
Theo Sở Tài Nguyên Môi Trường TP Hồ Chí Minh. Tên Đường: , Đoạn đường từ: Đến: , GIÁ ĐẤT THEO QĐ 60/2013/QĐ-UBND: GIÁ ĐẤT ĐỀ XUẤT NĂM 2015: , TỶ LỆ GIÁ ĐỀ XUẤT SO VỚI GIÁ THEO QĐ 60/2013: