Bảng giá căn hộ chung cư quận 6 tháng 4/2020
STT | Tên dự án | Loại dự án | m2 | GIÁ BÁN (Triệu đồng) |
1 | Căn hộ chung cư D – Homme | Căn hộ chung cư | 49 – 120 | 2,597 – 6,360 |
2 | Căn hộ chung cư Saigon Asiana | Căn hộ chung cư | 51 – 111 | 1,887 – 4,107 |
3 | Căn hộ chung cư Asiana Capella | Căn hộ chung cư | 48.23 – 77.57 | 1,447 – 2,327 |
4 | Khu căn hộ cao cấp Remax Plaza | Khu căn hộ cao cấp | 81.7 – 152.6 | 2,580 – 4,819 |
5 | Căn hộ chung cư The Western Capital | Căn hộ chung cư | 46 – 89 | 1,300 – 2,515 |
6 | Căn hộ chung cư Summer Square | Căn hộ chung cư | 51 – 75 | 1,020 – 1,500 |
7 | Khu căn hộ cao cấp Viva Riverside | Khu căn hộ cao cấp | 46 – 98 | 1,380 – 2,940 |
8 | Căn hộ chung cư Him Lam – Chợ Lớn | Căn hộ chung cư | 85 – 105 | 1,607 – 1,985 |
9 | Khu căn hộ cao cấp Khu căn hộ An Phú 2 | Khu căn hộ cao cấp | 53 – 153 | 859 – 2,479 |
10 | Khu căn hộ cao cấp Blue Sapphire Bình Phú | Khu căn hộ cao cấp | 66 – 123 | 1,003 – 1,870 |
11 | Khu căn hộ cao cấp Richland Emerald | Khu căn hộ cao cấp | 113 – 149 | 2,486 – 3,278 |
Quy mô và giá bán căn hộ tại quận 6 tháng 4/2020
Căn hộ chung cư D – Homme
Căn hộ chung cư Saigon Asiana
Căn hộ chung cư Asiana Capella
Khu căn hộ cao cấp Remax Plaza
Căn hộ chung cư The Western Capital
Căn hộ chung cư Summer Square
Khu căn hộ cao cấp Viva Riverside
Căn hộ chung cư Him Lam – Chợ Lớn
Khu căn hộ cao cấp Khu căn hộ An Phú 2
Khu căn hộ cao cấp Blue Sapphire Bình Phú
Khu căn hộ cao cấp Richland Emerald